TPBVSK Bocalex ZinC
Đơn vị tính: Tuýp
Công thức:
Thành phần trong 1 viên:
Vitamin C ………………………………. 1000 mg
Kẽm citrat dihydrat ………………….. 31,3 mg
(tương đương 10 mg kẽm)
Phụ liệu: Chất điều chỉnh độ acid (acid citric khan – INS 330, natri bicarbonat – INS 500 (i), effersoda – INS 500 (i)), bột hương cam, PEG 6000, chất tạo ngọt (natri saccharin – INS 954 (iv), aspartam – INS 951), natri benzoat, màu thực phẩm tổng hợp (màu quinolin yellow – INS 104, màu sunset yellow – INS 110).
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 tuýp x 10 viên nén sủi bọt
Điều kiện bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Công dụng:
Bổ sung vitamin C, kẽm cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường sức khỏe, tăng cường sức đề kháng.
Đối tượng sử dụng:
Người lớn và trẻ em sức đề kháng kém, người lao động nặng nhọc, mệt mỏi, căng thẳng.
Người mới ốm dậy, bị suy nhược cơ thể.
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng xem trên nhãn sản phẩm.
Cảnh báo và lưu ý khi sử dụng:
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Hòa tan viên sủi vào một cốc nước khoảng 150 – 200 ml.
Trẻ em > 9 tuổi và người lớn: Uống 1 viên mỗi ngày, ít nhất trong 1 tuần. Tốt nhất nên uống ban ngày.
Sản phẩm tương tự
-
TPBVSK Bocalex Multi
Đơn vị tính: Tuýp
Công thức:
Vitamin C………………………60 mg
Vitamin B3…………………….18 mg
Vitamin B5…………………….6 mg
Vitamin B6…………………….2 mg
Vitamin B2…………………….1,6 mg
Vitamin B1……………………..1,2 mg
Acid folic……………………….0,2 mg
Biotin…………………………….75 mcg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt (Isomalt – INS 953, natri saccharin – INS 954 (iv), aspartam – INS 951), acid citric khan, natri hydrocarbonat, effersoda, chất làm trơn (PEG 6000 – INS 1521), natri benzoat, hương thực phẩm tổng hợp (bột hương cam), màu thực phẩm tổng hợp (màu sunset yellow FCF – INS 110).Quy cách đóng gói:
28,95 g (Hộp 1 tuýp x 10 viên sủi bọt)
57,89 g (Tuýp 20 viên sủi bọt)Điều kiện bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.Công dụng:
Giúp bổ sung vitamin cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng, nâng cao thể trạng, chống mệt mỏi và phục hồi sức khỏe nhanh chóng.Đối tượng sử dụng:
Trẻ em và người lớn có nhu cầu bổ sung vitamin, người làm việc nặng nhọc, chơi thể thao, trẻ đang lớn, người già suy yếu, mệt mỏi, thời kỳ dưỡng bệnh sau giải phẫu, hồi phục sau bệnh.Hạn sử dụng:
2 năm kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng xem trên nhãn sản phẩm.Cảnh báo và lưu ý khi sử dụng:
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.Hòa tan viên sủi bọt Bocalex Multi vào một cốc nước sẽ được một thức uống có vị cam. Có thể uống vào bất cứ thời điểm nào trong ngày.
Trẻ em từ 2 – 9 tuổi: uống 1/2 viên/ ngày.
Trẻ em từ 10 – 18 tuổi: uống 1 viên/ ngày.
Người lớn: uống 1 viên/ ngày. -
Bocalex C 1000
Đơn vị tính: Tuýp
Công thức:
Vitamin C …………………………..1000 mg
Tá dược vừa đủ ………………………..1 viênDạng bào chế:
Viên nén sủi bọt.Quy cách đóng gói:
Hộp 1 tuýp x 10 viên.Dược lực học:
Vitamin C cần cho sự tạo thành colagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số phản ứng oxy hóa – khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bào.
Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biểu hiện là không lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường chảy máu lợi). Dùng vitamin C làm mất hoàn toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin C.Dược động học:
Vitamin C hấp thu dễ dàng sau khi uống, tuy nhiên có thể bị hạn chế sau những liều rất lớn. Hấp thu vitamin C ở dạ dày ruột có thể giảm ở người có bệnh về dạ dày – ruột. Dự trữ toàn bộ vitamin C trong cơ thể ước tính khoảng 1,5 g với khoảng 30 – 45 mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trở nên rõ ràng sau 3 – 5 tháng thiếu hụt vitamin C. Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể, khoảng 25% trong huyết tương kết hợp với protein. Vitamin C thải trừ qua thận dưới dạng chuyển hóa không hoạt tính. Lượng vitamin C vượt quá nhu cầu cơ thể được nhanh chóng đào thải qua nước tiểu dưới dạng không biến đổi.Lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc thường không gây ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc.Thận trọng:
Ở một số bệnh nhân, dùng vitamin C vào buổi tối và liều cao có thể gây khó ngủ.
Thận trọng đối với người kiêng muối.Phụ nữ có thai và cho con bú:
Uống lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường, chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh. Thận trọng khi dùng vitamin C liều cao trong thời kỳ cho con bú.Tương tác thuốc:
Vitamin C làm acid hóa nước tiểu có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác. Vitamin C là chất khử mạnh làm ảnh hưởng đến kết quả các xét nghiệm dựa trên phản ứng oxi hóa khử.Tác dụng không mong muốn:
Liều cao có thể gây tiêu chảy, các rối loạn tiêu hóa khác và triệu chứng tan huyết ở người thiếu G6PD. Dùng liều cao liên tục (1g/ ngày) có thể gây sỏi thận loại oxalat.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Quá liều và cách xử trí:
Những triệu chứng quá liều gồm: sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày, tiêu chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.Điều kiện bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuấtChỉ định:
Điều trị bệnh do thiếu hụt vitamin C với các triệu chứng không lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường chảy máu lợi).Chống chỉ định:
Người bị sỏi thận không được dùng quá 1 g vitamin C/ ngày. Không dùng vitamin C liều cao cho người thiếu G6PD, tăng oxalat niệu, loạn chuyển hóa oxalat, bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).Hòa tan viên sủi bọt Bocalex C 1000 vào một cốc nước khoảng 150 – 200 ml.
Uống 1 viên mỗi ngày, ít nhất trong 1 tuần. Nên uống ban ngày, không nên uống ban đêm vì vitamin C liều cao có thể gây kích thích thần kinh trung ương dẫn đến khó ngủ.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. -
TPBVSK Bocalex C+
Đơn vị tính: Hộp
Công thức:
HÀM LƯỢNG TRONG 1 VIÊN
Vitamin C 200 mg
Vitamin B1 15 mg
Vitamin B2 10 mg
Vitamin B6 10 mg
Vitamin PP 5 mg
Phụ liệu: Lactose monohydrat, chất độn (microcrystalline cellulose M101 – INS 460 (i)), chất làm dính (polyvinyl pyrrolidon – INS 1201), magnesi stearat, chất làm trơn (colloidal silicon dioxyd – INS 551).Quy cách đóng gói:
44,3 g (Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng)
44,3 g (Hộp 1 chai x 100 viên nang cứng)Điều kiện bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.Công dụng:
Bổ sung vitamin C, vitamin nhóm B (B1, B2, B6, PP) cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, giúp ăn ngon.Đối tượng sử dụng:
Người lớn và trẻ em sức đề kháng kém. Trẻ đang tăng trưởng, phụ nữ có thai và cho con bú. Người già kém ăn, mất ngủ, người mới ốm dậy, bị suy nhược cơ thể.Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng xem trên nhãn sản phẩm.Cảnh báo và lưu ý khi sử dụng:
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.Uống vào buổi sáng và trưa, ngay sau bữa ăn.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên x 2 lần/ ngày. -
TPBVSK Bocalex Multi Tropical FLavor
Đơn vị tính: Tuýp
Công thức:
Vitamin C (Acid ascorbic) …. 60 mg
Vitamin B3 (Nicotinamid) …. 10 mg
Vitamin B5 (dưới dạng calci pantothenat 6,52 mg) ……….. 6 mg
Vitamin B6 (dưới dạng pyridoxin HCl 2,43 mg) ……………………. 2 mg
Vitamin B2 (Riboflavin) ….. 1,6 mg
Vitamin B1 (dưới dạng thiamin mononitrat 1,48 mg) ……… 1,2 mg
Acid folic ……………………… 0,2 mg
Biotin ………………………….. 75 mcg
Phụ liệu:
Chất làm rã (acid citric khan, effer-soda, natri bicarbonat), chất làm trơn (PEG 6000), hương thực phẩm tổng hợp (hương trái cây), chất tạo ngọt tổng hợp (aspartam, natri saccharin, isomalt), màu thực phẩm tổng hợp (màu sunset yellow, màu quinolin yellow), nước tinh khiết.Điều kiện bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.Công dụng:
Giúp bổ sung vitamin cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng, nâng cao thể trạng, giảm mệt mỏi.Đối tượng sử dụng:
Trẻ em từ 2 tuổi trở lên và người lớn có nhu cầu bổ sung vitamin; người làm việc nặng nhọc, chơi thể thao; người già suy yếu, mệt mỏi, thời kỳ dưỡng bệnh; người sau phẫu thuật, hồi phục sau ốm.Cảnh báo và lưu ý khi sử dụng:
– Phụ nữ mang thai, người đang điều trị bệnh, đang sử dụng thuốc cần tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
– Người viêm loét dạ dày, tá tràng không sử dụng.
– Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.Hòa tiên viên sủi vào một cốc nước (khoảng 150 – 200 ml) sẽ được một thức uống có vị cam. Có thể uống vào bất cứ thời điểm nào trong ngày.
Trẻ em từ 2 – 9 tuổi: uống ½ viên/ ngày.
Trẻ em từ 10 – 18 tuổi: uống 1 viên/ ngày.
Người lớn: uống 1 viên/ ngày.













